Thông tin Ba công khai

Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu
Biểu mẫu 05
PHÒNG GD &ĐT DẦU TIẾNG         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN                                 Độc lập – Tự do  - Hạnh phúc
(kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng  06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015 
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Hoàn thành chương trình tiểu học      
II Chương trình giáo dục mà trường tuân thủ Chương trình Giáo dục bậc THCS Chương trình Giáo dục bậc THCS Chương trình Giáo dục bậc THCS Chương trình Giáo dục bậc THCS
III Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ với CMHS.
- Học tập nghiêm túc
Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ với CMHS.
- Học tập nghiêm túc
Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ với CMHS.
- Học tập nghiêm túc
Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ với CMHS.
 - Học tập nghiêm túc
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở trường Tổ chức tốt hoạt động NGLL và các hoạt động sinh hoạt tập thể Tổ chức tốt hoạt động NGLL và các hoạt động sinh hoạt tập thể Tổ chức tốt hoạt động NGLL và các hoạt động sinh hoạt tập thể Tổ chức tốt hoạt động NGLL và các hoạt động sinh hoạt tập thể
V Điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường Xây mới năm 2010
Đạt chuẩn
Đạt chuẩn Đạt chuẩn Đạt chuẩn
VI Đội ngũ giáo viên, Phương pháp quản
lý của nhà trường
Đạt chuẩn Đạt chuẩn Đạt chuẩn Đạt chuẩn
VII Kết quả học tập, đạo đức, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Hạnh kiểm khá tốt: 90% trở lên
Học lực giỏi, khá: 45% trở lên
Hạnh kiểm khá tốt: 90% trở lên
Học lực giỏi, khá: 45% trở lên
Hạnh kiểm khá tốt: 90% trở lên
Học lực giỏi, khá: 45% trở lên
Hạnh kiểm khá tốt: 90% trở lên
Học lực giỏi, khá: 45% trở lên

 

 

 

 

 

 



VIII



Khả năng học tiếp tục của học sinh



Học tiếp chương trình THCS



Học tiếp chương trình THCS



Học tiếp chương trình THCS



Học tiếp chương trình THPT 80 % trở lên
                                                                                                     
Định An, ngày 09  tháng 09  năm 2014
                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                   Lê Văn Hải


Biểu mẫu 09
PHÒNG GD &ĐT DẦU TIẾNG         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN                         Độc lập – Tự do  - Hạnh phúc



(kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng  06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013-2014
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 333 91 76 87 79
1 Tốt 306 86 69 72 79
2 Khá 26 5 6 15
 
3 Trung bình
 

 

 

 

 
4 Yếu
 

 

 

 

 
II Số học sinh chia theo học lực
 

 

 

 

 
1 Giỏi 29 13 7 4 5
2 Khá 126 27 26 29 44
3 Trung bình 174 49 43 52 30
4 Yếu 4 2
 
2
 
5 Kém
 

 

 

 

 
III Tổng hợp kết quả cuối năm
 

 

 

 

 
1 Lên lớp
 

 

 

 

 
a Học sinh giỏi 29 13 7 4 5
b Học sinh tiên tiến 126 27 26 29 44
2 Thi lại 14 5 6 3
 
3 Lưu ban 4 2
 
2
 
4 Chuyển trường đến/đi 0/2  0 0/ 1  0 0/1
5 Bị đuổi học 0 0 0 0 0
4 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) 0 0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
5
 
2 2 1
1 Cấp tỉnh/thành phố
 

 

 

 

 
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
 

 

 

 

 
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 79
 

 

 
79
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 79
 

 

 
79
1 Giỏi 5
 

 

 
5
2 Khá 44
 

 

 
44
3 Trung bình 30
 

 

 
30
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
công lập

 

 

 

 

 
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
ngoài công lập

 

 

 

 

 
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 333/173 91/47 76/39 87/46 79/41
X Số học sinh dân tộc thiểu số 3/1 1/1 2/0
 

 
                                                 
 Định An, ngày 09 tháng 09 năm 2014
                                                                            HIỆU TRƯỞNG
                                                                           



Biểu mẫu 10
(kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng  06 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD &Đ T DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do  - Hạnh phúc
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo , cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục THCS năm học 2014-2015 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
  Tổng số GV, CB quản lý  và NV   Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo N Đ 116 ( Biên chế , hợp đồng làm việc ban đầu , hợp đồng làm việc có thời hạn , hợp đồng làm việc không thời  thời hạn Các hợp đồng khác ( Hợp đồng làm việc , hợp đồng vụ việc , ngắn hạn , thỉnh giảng , hợp đồng theo NĐ68


ĐH






TCCN



Dưới TCCN
  Tổng số GV, CB quản lý  và NV 37 37
 

 

 

 

 
I Giáo viên 24 24
 

 

 

 

 
1 Trong đó số GV dạy môn:
 

 

 

 

 

 

 
2 Toán 4 4
 
3 1
 

 
3 1 1
 

 
1
 

 
4 Hóa 1 1
 
1
 

 

 
5 Sinh 2 2
 
1 1
 

 
6 Công nghệ
 

 

 

 

 

 

 
7 Văn 3 3
 
2 1
 

 
8 Sử 1 1
 
1
 

 

 
9 Địa 1 1
 
1
 

 

 
10 GDCD 1 1
 
1
 

 

 
11 Thể  dục 2 2
 
1 1
 

 
12 Mỹ thuật 1 1
 

 
1
 

 
13 Âm nhạc 1 1
 
1
 

 

 
14 Tin học 2 2
 
1 1
 

 
15 T Anh 2 2
 
2
 

 

 
16 Phòng bộ môn 2 2
 
1 1
 

 
II Cán bộ quản lý 2 2
 

 

 

 

 
1 Hiệu trưởng 1 1
 
1
 

 

 
2 Phó Hiệu trưởng 1 1
 
1
 

 

 
III Nhân viên 11 11
 

 

 

 

 
1 Nhân viên văn thư 1 1
 

 

 
1
 
2 Nhân viên kế toán 1 1
 

 

 
1
 
3 Thủ quỹ
 

 

 

 

 

 

 
4 Nhân viên y tế 1 1
 

 

 
1
 
5 Nhân viên thư viện 1 1
 

 
1
 

 
6 P T Đội 1 1
 

 
1
 

 
7 Giám thị 2 2
 
2
 

 

 
8 Nhân viên khác 4 4
 

 

 
1 3
Định An, ngày 09 tháng 09 năm 2014                  
  HIỆU TRƯỞNG                       
                                                         
Biểu mẫu 10
(kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng  06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD &Đ T DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do  - Hạnh phúc 



THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2014-2015
 
STT Nội dung Số lượng Số m2/học sinh
I Số phòng học 10 1,31
II Loại phòng học  Cấp 3 -
1 Phòng học kiên cố (xây tường gạch mái ngói cấp 4 hoặc tốt hơn) 1,31 m2/HS
2 Phòng học bán kiên cố 0
 
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 13 2,08m2/HS
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1 0,27m2/HS
7 Bình quân lớp/phòng học 1 lớp/ phòng 1,28 m2/HS
8 Bình quân học sinh/lớp 312 34,66 HS/lớp
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 25430 m2 81,50 m2/HS
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4539 m2 14,54 m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 410 m2 1,31 m2/HS
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 665,29 m2 2,13 m2/HS
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
 

 
3 Diện tích thư viện  (m2) 2 72 m2
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)  512,24m2  1,64 m2/HS
5 Diện tích phòng khác (Y tế, giám thị, văn phòng, truyền thống, phòng họp …)(m2) 257,96 0,82                            
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/học sinh
1 Khối lớp 6 135 30 bộ/91
2 Khối lớp 7 135 30 bộ/76
3 Khối lớp 8 135 30 bộ/87
4 Khối lớp 9 135 30 bộ/79
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 100 m2 0,3 m2
6 Vườn hoa  200 m2  0,6 m2
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 90 Số HS/ bộ: 0,36
 
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/học sinh
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4  Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2  
5 Máy chiếu đa năng 7  
6 Đàn O organ 2  
7 Đàn Ghi ta 10  
.. ………
 
 
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
 

 

 
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú    
XIII Khu nội trú    
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 100m2
 
x
 
3,32 m2/HS
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
 

 
Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Lưới điện  
XVII Kết nối internet (ADSL)  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào (xây/hàng rào)  
Định An,ngày 09 tháng 09 năm 2014
Hiệu trưởng 
 

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay733
  • Tháng hiện tại24,620
  • Tổng lượt truy cập1,932,439
Văn bản PGD

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 24/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 23/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện CT 31

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 74/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024

Ngày ban hành: 22/04/2024

CV số 69/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Tháng ATTP năm 2024

Ngày ban hành: 17/04/2024

TB số 21/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Ngày Sách và VH đọc

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN

Ngày ban hành: 17/04/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây