Bài 14. Động từ

Bài 14. Động từ
Chào mừng quý thầy cô cùng các em học sinh!
TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN

PGDĐT HUYỆN DẦU TIẾNG
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6


Kiểm tra bài cũ


Chỉ từ là gì? Trong câu chỉ từ hoạt động như thế nào? Xác định chỉ từ và chỉ ra hoạt động của chỉ từ trong ví dụ sau:
VD: Làng kia

- Chỉ từ là những từ trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.
- Hoạt động: Chỉ từ làm phụ ngữ cho cụm danh từ, có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ.
VD: Làng kia
-Xác định vị trí của “làng” trong không gian.
- Làm phụ ngữ cho danh từ “ làng”.
Tiếng Việt
ĐỘNG tỪ

Tiết 60

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Động từ là gì?
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Động từ là gì?
- Các động từ như:
a. Đi, đến, ra, hỏi.
b. Lấy, làm, lễ.
c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề.
=> Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
1
2
3
4
5
6
đánh
chạy
đá
đọc, học
bay
cười
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
2.Đặc điểm của động từ.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Động từ là gì?
2. Đặc điểm của động từ.
- Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...
a. Gió thổi.

b. Nam đang học bài.

c. Học là nhiệm vụ của học sinh.
CN
CN
CN
VN
VN
VN
Động từ làm vị ngữ.
Động từ làm chủ ngữ.
Ví dụ:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Động từ là gì?
- Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...
- Chức vụ chính của động từ là làm vị ngữ.
- Khi động từ làm chủ ngữ thì mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
2. Đặc điểm của động từ
3.Ghi nhớ 1(sgk/146)
Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.
Trả lời các câu hỏi:
Làm sao? Thế nào?
Động từ mà thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Động từ mà không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Trả lời câu lỏi:
Làm gì?
dám, toan, định.
đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng.
buồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ.
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH.
1. Tìm hiểu ví dụ.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:
1. Tìm hiểu ví dụ:
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI
( Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm)
VD: Lan định đi Hà Nội.
ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI (Không đòi hỏi các động từ khác đi kèm)
VD: Mai đọc sách.
Động từ chỉ hành động- Trả lời câu hỏi:
Làm gì?
VD: Hoa viết thư.
Động từ chỉ trạng thái- Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?
VD:Nam buồn vì điểm thấp.
2. Kết luận:

Nhóm những động từ nào thuộc động từ tình thái ?
a. Làm, đi, ở, ăn.
b. Nhớ, thương, buồn, giận.
c. Dự định, cần, phải, bèn.
d. Đứng, ngồi, chạy, nay.
c/ Dự định, cần, phải, bèn.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ.
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ .
Bài tập bổ trợ.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ.
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH.
1.Tìm hiểu ví dụ.
2.Ghi nhớ 2(sgk/146).
III. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1:
Câu1: Trong câu “Hoa làm bài tập.”?
B. Từ “muốn” là động từ chỉ hành động.
B. Từ “làm” là động từ chỉ trạng thái.
Câu 2: Trong câu “Hà muốn đi mua quần áo.”?
A. Từ “muốn” là động từ tình thái.
A. Từ “làm” là động từ chỉ hành động.
Bài tập 2/SGK/147: Câu chuyện buồn cười ở chỗ:
Sự đối lập giữa hai động từ “đưa>ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ.
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH.
III. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1.

Xem hình ảnh và đặt câu có dùng động từ
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Học bài
- Làm bổ sung bài tập 1/sgk.
- Làm bài tập 3 /sgk.
- Bài tập thêm: Viết đoạn văn nội dung nói về giờ ra chơi, từ 7-10 câu có sử dụng động từ.
Soạn bài : “ Cụm động từ”
+ Cụm động từ là gì?
+ Cấu tạo của cụm động từ?
Chào tạm biệt
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Bài 14. Động từ
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn thị Vân Anh
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Ngữ văn 6
Gửi lên:
01/12/2014 20:04
Cập nhật:
01/12/2014 20:04
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
2.80 KB
Xem:
715
Tải về:
209
  Tải về
Từ site Trường THCS Định An:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay681
  • Tháng hiện tại1,858
  • Tổng lượt truy cập1,939,641
Văn bản PGD

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 24/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 23/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện CT 31

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 74/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024

Ngày ban hành: 22/04/2024

CV số 69/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Tháng ATTP năm 2024

Ngày ban hành: 17/04/2024

TB số 21/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Ngày Sách và VH đọc

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN

Ngày ban hành: 17/04/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây